Tôn thép Sáng Chinh báo giá hợp lý tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm năm 2022, nhân viên giao hàng & bốc xếp hàng an toàn, kèm theo nhiều giấy tờ liên quan. Dạng tôn này mỗi ngày được thị trường tiêu thụ cực kì lớn, chúng tôi nhận đơn hàng không giới hạn số lượng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
- Hoạt động đề cao phương châm: chất lượng – chuyên nghiệp – uy tín. Tôn thép Sáng Chinh là doanh nghiệp luôn mang đến quý khách hàng sản phẩm tôn Cliplock đạt tiêu chuẩn quốc tế
Dịch vụ lắp đặt tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm nhanh chóng, giá rẻ – chỉ có tại Tôn thép Sáng Chinh
Tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm được cán thành nhiều loại: tôn 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, tôn 13 sóng, …
Tôn lợp mái Cliplock 5 sóng, 6 sóng – sóng công nghiệp
Được gọi là tôn sóng công nghiệp vì nó được ứng dụng chủ yếu để lợp mái cho những công trình lớn, có diện tích mái rộng như: nhà xưởng, nhà kho, kho chứa cơ khí…
Ưu điểm: thoát nước tốt, nổi bật về tính thẩm mỹ vì nhiều màu sắc, giá thành rẻ hơn các kiểu tôn cán sóng khác. Tiết kiệm xà gồ
Nhược điểm: không cách âm nên dễ gây tiếng ồn khi trời mưa, khả năng chịu lực trên mái thấp hơn sóng dày.
Tôn lợp mái Cliplock dân dụng ( 9 sóng, 11 sóng)
Sử dụng lợp mái chủ yếu cho nhà ở, mái hiên, mái nhà cao tầng hay vách ngăn bảo vệ.
Ưu điểm: Chịu lực và thoát nước tốt, khả năng giảm được tiếng ồn, đa dạng mẫu mã, tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm: cách nhiệt & chống nóng ở mức độ chấp nhận được
Ưu điểm của tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm như thế nào?
+ Tính thẩm mỹ: Nguyên liệu để sản xuất tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm thì có nhiều loại, chúng có kết cấu và màu sắc đa dạng. Bởi vậy, bạn hoàn toàn có thể dễ dàng lựa chọn được loại tôn lợp mái cho phù hợp.
+ Tính bảo vệ: tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm dùng để lợp mái có vai trò chính đó là bảo vệ công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.
+ Khả năng chống chịu với thời tiết: Trong những điều kiện thời tiết khắc nghiệt, người ta thường sử dụng tônCliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm loại bền nhất.
Lắp đặt mái tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm cần có những lưu ý nào trong quá trình thi công?
Khi bạn di chuyển trên mái tôn Cliplock cần hết sức lưu ý, không được làm biến dạng tấm tôn trên mái nhà.
Cần vệ sinh bề mặt tôn, dày dép trước khi tiết hành thi công
Sử dụng phải cực kì cẩn thận, không kéo tấm lợp để tránh xước sơn.
Cần vệ sinh, quét dọn tấm tôn Cliplock sau khi đã lắp đặt xong, quan sát và loại bỏ các vật dụng và các mạt sắt còn sót lại trên mái (để tránh tình trạng rỉ sét do mạt sắt gây ra).
Không được dùng các dung dịch tẩy rửa có khả năng mài mòn hay các loại dung môi như xăng, dầu.
Tôn thép Sáng Chinh báo giá hợp lý tôn Cliplock 0.25mm, 0.30mm, 0.35mm năm 2022
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ chuyên hỗ trợ tư vấn 24/7 cho mọi khách hàng:
- Chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh cam kết rằng sẽ cung cấp chính xác giá cả tôn Cliplock xây dựng nói riêng và các loại tôn khác: Đông Á, Hoa Sen,..nói chung trực tiếp ngay tại nhà máy sản xuất
- Đưa ra nhiều phương pháp tư vấn thiết thực nhất nhằm giúp cho người tiêu dùng chọn mua đúng loại tôn với mức giá hợp lý
- Ở mỗi công trình nhà ở, dự án cộng đồng, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những tiêu chuẩn yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
- Tư vấn tính diện tích mái tôn chính xác nhất