Liên hệ Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá tôn màu Nam Kim 0.45mm, 0.50mm. Lợp mái tôn là công đoạn cơ bản bắt buộc cần phải có, nếu sử dụng loại tôn này trong công tác xây dựng sẽ giúp công trình của bạn đạt độ vững bền như mong muốn
Hôm nay, Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến người tiêu dùng dòng sản phẩm tôn màu Nam Kim 0.45mm, 0.50mm chi tiết nhất.
Phân loại cụ thể tôn Nam Kim?
1. Tôn lạnh màu Nam Kim
Tôn lạnh màu Nam Kim là sản phẩm sử dụng nguyên liệu thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm & kẽm với thành phần khác nhau. Bên ngoài, bề mặt của tôn sẽ được bao phủ sơn các loại màu sắc khác nhau. Đẩy mạnh quy trình chọn lựa cho khách hàng hơn. Khả năng chống ăn mòn của tôn lạnh màu Nam Kim rất lớn, phản xạ nhiệt tốt. Đồng thời độ bền cũng cao gấp nhiều lần tôn thông thường.
Tôn mạ màu Nam Kim ngay từ khi mới ra mắt thị trường đã làm hài lòng mọi khách hàng. Bởi, không chỉ sở hữu trong mình những đặc tính ưu việt về khả năng chống nóng, cách nhiệt. Mà sản phẩm còn đem đến tính thẩm mỹ vô cùng tuyệt vời.
2. Tôn lạnh không màu Nam Kim
Là loại tôn lạnh chỉ có màu trắng xám bóng. Tuy nhiên chất lượng vẫn được giữ nguyên, không khác tôn lạnh màu quá nhiều.
3. Tôn mạ kẽm Nam Kim
Tôn mạ kẽm Nam Kim là loại tôn được tạo thành từ những tấm thép chỉ được mạ kẽm. Trải qua công đoạn phủ lên 1 lớp sơn màu acrylic hoặc để không màu.
Đánh giá chất lượng tôn màu Nam Kim
Khách hàng đánh giá, tôn màu Nam Kim là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn hơn.
Chống ăn mòn trong mọi trường hợp. Vì trong thành phần có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể.
Thành phần kẽm trong tôn Nam Kim giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm
Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn màu Nam Kim.
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Nam Kim
TÔN LẠNH MÀU | TÔN MẠ KẼM | |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ 1.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Đọ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc | 1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Liên hệ Tôn thép Sáng Chinh để nhận báo giá tôn màu Nam Kim 0.45mm, 0.50mm
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
- Bảng báo giá tôn màu Nam Kim chưa bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận công trình trong bán kính 500km.
- Đặt mua số lượng tôn màu Nam Kim bao nhiêu cũng có. Hỗ trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công công trình của chủ đầu tư.
- Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm đã qua kiểm nghiệm, cực tốt, không cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng lớn.
- Có % hoa hồng cho người giới thiệu.