Cập nhật báo giá tôn Phương Nam 11 sóng mới nhất năm 2022 . Quy cách tôn có thể tự do điều chỉnh tùy vào diện tích mái, màu sắc cực kì phong phú, sở hữu trọng lượng nhẹ
Công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ hỗ trợ 24/24h trong công tác tư vấn chọn lựa sản phẩm. Hàng hóa được giao sẵn tận nơi, khâu vận chuyển được cam kết an toàn. Gọi ngay: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn Phương Nam 11 sóng có nhiều ứng dụng trong đời sống như thế nào?
– Nguyên liệu dùng làm máng xối nước tại các công trình
– Tạo hình để trang trí nội thất, làm logo, biển quảng cáo
– Cửa đi, cửa cuốn, thang máy, cửa xếp
– Nhà xưởng, nhà kho
– Dụng cụ/ đồ gia dụng
– Thùng phuy
– Xây dựng dân dụng & công nghiệp
– Sản xuất tấm lợp
– Vách ngăn di động/ vách ngăn vệ sinh
– Lợp trần
– Các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa nhiệt độ
– Vỏ ngoài các thiết bị vi tính & những thiết bị thông tin liên lạc khác
Tôn Phương Nam 11 sóng có những hình dáng nào?
– Dạng sóng cuộn và băng
– Sóng ngói
– Sóng vuông
– Sóng tròn
– Vòm
– Máng xối
– Các dạng khác gia công theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn về chất lượng của tôn lạnh Phương Nam 11 sóng
|
TÔN LẠNH MÀU |
TÔN KẼM MÀU |
Công nghệ |
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản. |
|
Tiêu chuẩn |
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 |
JIS G3312 |
Độ dày thép nền |
0.45mm |
0.45mm |
Bề rộng |
750 ÷ 1250mm |
750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong |
508, 610mm |
508, 610mm |
Độ uốn |
0T ÷ 3T |
0T ÷ 3T |
Độ bóng |
32 ÷ 85% |
32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì |
≥ 2H |
≥ 2H |
Độ bám dính |
Không bong tróc |
|
Lớp sơn phủ mặt trên |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
5 ÷ 25 (± 1µm) |
Độ bền dung môi |
MEK ≥ 100 DR |
MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
1800gx200mm (min) – Không bong tróc |
Khối lượng mạ |
AZ30 ÷ AZ200 |
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc |
Có thể đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng. |
Cập nhật báo giá tôn Phương Nam 11 sóng mới nhất năm 2022
Bảng báo giá tôn Phương Nam 11 sóng được công ty chúng tôi cập nhật qua từng thời điểm, hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Bên cạnh đó, công ty Sáng Chinh còn mở rộng dịch vụ cung ứng tôn Phương Nam 11 sóng đến tận công trình tiêu thụ, đúng giờ. Phân phối sản phẩm với số lượng lớn nhỏ không giới hạn tại TPHCM và những khu vực các tỉnh Phía Nam
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn Phương Nam 11 sóng?
Để kiểm tra độ dày tấm tôn Phương Nam 11 sóng, Quý khách hàng hãy sử dụng những cách thức sau đây:
– Ưu tiên sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.
– Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m).
5 điều quan trọng mà Tôn thép Sáng Chinh tự hào cam kết với người tiêu dùng:
Thứ nhất: Sản phẩm tôn Phương Nam 11 sóng mà chúng tôi cung cấp ra thị trường là hàng Chính hãng loại 1. Công tác kiểm tra vật tư điều được diễn ra một cách cẩn thận, kĩ càng bởi đội ngũ có nhiều kinh nghiệm chuyên môn
Thứ 2: Sản phẩm tôn Phương Nam 11 sóng này được đưa trực tiếp từ nhà máy tới công trình, không qua trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng nhất.
Thứ 3: Với thương hiệu chính là Tôn Phương Nam, Sáng Chinh Steel có giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp, chứng chỉ này là độc quyền không thể làm giả.
Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa qua sử dụng, không cong vênh, rỉ sét.
Thứ 5: Đúng quy cách
– Dung sai nhà máy cho phép +-5%, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng.