Cách làm trần tôn vân gỗ như thế nào?. Tấm trần tôn (hay có tên khác là la phông tôn cách nhiệt) là một trong những vật liệu đang là sự lựa chọn hàng đầu của chủ thầu xây dựng hiện nay. Những ưu điểm cần kể đến là : chống nóng, chống nước, cách nhiệt, tuổi thọ lâu dài và độ bền rất cao, dễ dàng vệ sinh lau chùi định kì…. Ngoài chất lượng tốt thì trần tôn vân gỗ còn sở hữu riêng tính thẩm mỹ cao
Cách làm trần tôn vân gỗ hiệu quả chỉ trong vài bước
Thực hiện việc đóng trần tôn vân gỗ vô cùng dễ dàng. Tuy nhiên, để đảm bảo tính an toàn và chắc chắn, thì việc lắp đặt xây dựng vẫn cần đảm bảo tuân thủ theo các bước quy trình kỹ thuật cơ bản nhất. Dưới đây sẽ là một số lưu ý cần nắm rõ trong quá trình thi công làm trần nhà tôn giả gỗ
– Đầu tiên, bạn cần phải xác định chính xác được diện tích trần nhà cần lắp tôn để có thể dự tính được sơ lược về số lượng tôn cần thiết.
– Sau khi đã lựa chọn được loại tôn vân gỗ phù hợp cho công trình của mình, ta bắt đầu tiến hành thi công lắp đặt. Trong quá trình làm việc, bạn cần đảm bảo một số những lưu ý sau:
+ Nên ưu tiên chọn loại vít mạ kẽm có độ bền tương đương hoặc cao hơn so với độ bền của tôn để sử dụng bắn tôn. Bắn vít phải có vòng đệm cao su tổng hợp hoặc những cách ly không bị oxy hóa
+ Sử dụng keo silicon trung tính, mục đích sẽ giúp cho độ bám dính tốt hơn
+ Dùng dầu thông tự nhiên hay dầu trắng shell và khăn khô để làm sạch bề mặt cần dán keo
– Thi công trần tôn hoàn tất, bạn nên vệ sinh sạch sẽ mặt kim loại, đinh vít và các rác thừa khác.
Trần tôn có thể được gọi bằng các tên gọi sau:
Trần tôn lạnh
Trần tôn 3 lớp
Trần tôn vân gỗ
Trần tôn giả vân gỗ
Trần tôn 1 lớp cách nhiệt
Trần tôn xốp
Trần tôn PU, trần tôn xốp PU
Trần tôn có những màu nào?
Trần tôn màu vân gỗ
Trần tôn màu trắng
Trần tôn màu cánh gián
Trần tôn màu vàng kem
Trần tôn màu xanh
Trần tôn màu ghi
Trần tôn đa dạng nhiều màu. Thế nhưng 2 màu trần tôn được lựa chọn ưa thích nhất hiện nay vẫn là trần tôn màu vân gỗ và trần tôn màu trắng.
Trần tôn có những loại nào?
Trần tôn hiện nay có 2 loại:
Loại 1: Tôn + xốp PU + Giấy Bạc
Loại 2: Tôn + xốp Pu + Tôn
Ưu điểm chính của trần tôn vân gỗ, trần tôn xốp, trần tôn lạnh, trần tôn cách nhiệt hiện nay.
Để làm trần nhà thì có rất nhiều loại vật liệu như: tấm thạch cao, tấm trần nhôm, trần gỗ…Thế nhưng, những công trình hiện nay đa số lại sử dụng tấm trần tôn làm giải pháp thay thế các loại vật liệu trên. Vậy chúng sở hữu những ưu điểm gì?
Chống nóng, cách nhiệt
Khả năng chống nóng, cách nhiệt của tấm trần tôn là rất tốt. Có cấu tạo bởi lõi xốp PU ( PolyUrethane) là một trong những chất có tác dụng cách nhiệt và đã được ứng dụng vào vô số các loại thiết bị máy móc như: Làm vách tủ lạnh ngăn đá, làm kho lạnh, hầm đông, làm vỏ bình nóng lạnh….Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời của lõi PU, do đó trần tôn giúp giảm thiểu đi tình trạng nắng nóng đáng kể khi mùa hè tới.
Chống nước, không hút nước
Bao bọc 2 mặt ngoài bởi 1 lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm chống rỉ hoặc giấy bạc cùng với lớp giữa là lõi PU. Tấm trần tôn lạnh có khả năng chống nước rất cao,chống ẩm rất tốt
Trần tôn có tính thẩm mỹ cao
Trần tôn đa dạng màu sắc khác nhau, từ đó người tiêu dùng dễ dàng chọn lựa. Tuy nhiên, có 2 màu được lựa chọn nhiều nhất hiện nay là trần tôn màu trắng sữa và trần tôn màu vân gỗ. Vì chúng luôn mang đến cho căn nhà hay công trình vẻ đẹp gần gũi nhất và dễ dàng kết hợp bày biện và bố trí với nội thất trong nhà.
Bảng báo giá thi công lắp đặt trần tôn vân gỗ, trần tôn xốp cách nhiệt, trần tôn lạnh rẻ nhất năm 2021
Giá trần tôn phụ thuộc chủ yếu vào thị trường, ngoài ra còn chịu tác động bởi: khối lượng trần cần thi công, mặt bằng trần cần thi công, chủng loại vật tư theo yêu cầu của chủ đầu tư. Do đó để có thể có được chính xác báo giá thi công trần tôn giá rẻ nhất cho công trình của mình. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
– Tôn nhập khẩu từ Đài Loan (SV01) có giá 57.000 VNĐ/ mét
– Tôn chuẩn mạ kẽm giá 83.000 VNĐ/ mét
– Tôn nhập khẩu từ Hàn Quốc (SV03) có giá 877.000 VNĐ/ mét
– Tiêu chuẩn mạ AZ 150 giá 170.000 VNĐ
– Tôn nhập khẩu từ Đài Loan (SV05) có giá 72.000 VNĐ/ mét
– Tôn chuẩn mạ kẽm AZ 70 giá 103.000 VNĐ
– Tôn nhập khẩu từ Hàn Quốc (SV07) có giá 87.000 VNĐ/ mét
– Tôn chuẩn mạ kẽm AZ 150 giá 117.000 VNĐ
– Tôn nhập khẩu từ Đài Loan (SV09) có giá 54.000 VNĐ/ mét
– Tôn chuẩn mạ kẽm Zn giá 78.000 VNĐ
Xin mời quý khách xem qua các bảng báo giá tôn màu của Công ty Tôn Thép Sáng Chinh
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Quy trình nhận báo giá và thi công trần tôn tại Tôn Thép Sáng Chinh
Bước 1: Công ty sẽ tiếp nhận thông tin và các yêu cầu từ khách hàng, chủ đầu tư và đồng thời sẽ giới thiệu về sản phẩm trần tôn cho phù hợp với yêu cầu của công trình
Bước 2: Tôn thép Sáng Chinh cử bộ phận thi công tới khảo sát công trình, đo đạc và mang mẫu sản phẩm thực tế cho quý khách lựa chọn.
Bước 3: Nhân viên kinh doanh gửi bảng báo giá theo kích thước cụ thể của công trình tới khách hàng kèm thỏa thuận thanh toán giữa 2 bên.
Bước 4: Bên bán và bên mua sẽ thống nhất về điều khoản thanh toán và thời gian triển khai
Bước 5: Hoàn thiện và nghiệm thu công trình.
Vì sao nên chọn doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh để thi công trần tôn vân gỗ?
Lắp đặt thi công trần nhà là một trong những công đoạn rất quan trọng khi xây dựng công trình. Do đó, tìm kiếm nhà chuyên môn sẽ giúp công trình của bạn đảm bảo sự an toàn tốt nhất
Để thi công chuẩn thì trước hết phải có nguồn vật liệu chính hãng. Sau đó, thợ phải có hiểu biết, có tay nghề thì mới đạt hiệu quả.
Khi quý vị đến với công ty Tôn Thép Sáng Chinh:
– Sản phẩm tôn vân gỗ cung cấp luôn đảm bảo chính hãng 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, giá thành cụ thể
– Thi công nhanh chóng, hiệu quả, an toàn trong lao động
– Tư vấn chu đáo trước, trong và sau khi bán hàng. Quý vị hài lòng là sự thành công cực lớn của chúng tôi
– Đội ngũ thực hiện có tay nghề cao. Có thể xử lý các trường hợp khó mà hiếm có người làm được.
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]
Những khó khăn mà tôi gặp phải điều được nhân viên hỗ trợ nhiệt tình
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]
Tôi hoàn toàn an tâm vì công ty giao hàng rất đúng giờ
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80516″ image_width=”121″ name=”Phan Đoan Nghi” company=”TPHCM”]
Dịch vụ tại đây từ A đến Z khiến tôi rất hài lòng
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79956″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Tôn xây dựng có giao hàng với số lượng ít?”]
=> Bất kể khi nào quý khách liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi điều đáp ứng tất cả những yêu cầu lớn nhỏ về hàng hóa mà bạn đưa ra
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Chi phí vận chuyển tôn xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”]
=> Kính thưa quý khách, đối với các khu vực xây dựng gần kho hàng của chúng tôi thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển. Còn lại những khu vực khác thì sẽ kê khai phí thấp nhất
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Vì sao trên thị trường tôn xây dựng được tiêu thụ nhiều như vậy?”]
=> Tôn xây dựng là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…
[/accordion-item]