Báo giá tôn Pu Hoa Sen, hàng chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh. Mái tôn là một trong những hạng mục thi công xây dựng mang tính quan trọng rất lớn, vì vậy việc chọn lựa tôn lợp cũng chiếm một vị trí quyết định đến chất lượng & tuổi thọ công trình sau này
Tôn Pu Hoa Sen là gì?
Tôn chống nóng Pu Hoa Sen (hay còn gọi là tôn cách nhiệt PU) là một trong những loại vật liệu dễ thấy, chuyên dùng để lợp mái, tôn Pu Hoa Sen có cấu tạo bên ngoài dạng cán sóng & cán thêm một lớp PU cách nhiệt dày từ 18-20mm.
Lớp PU cách nhiệt này nằm dưới lớp tôn cách nhiệt với mục đích chính là hạn chế tối đa sự hấp thụ nhiệt lượng của mái nhà, giúp giữ ổn định nhiệt độ hơn.
Bảng thông số kỹ thuật của Tôn Pu Hoa Sen
TT | Tiêu chí | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Kết quả đạt được |
1 | Thành phần cấu tạo cơ bản | Tôn/Inox/Nhôm + PU + Tôn/Inox/Nhôm | ||
2 | Độ dày tấm Tôn/Inox/Nhôm | mm | 0.35/0.40/0.45/0.50/0.55/0.6 | |
3 | Màu sắc tôn | Theo bảng màu của hãng | ||
4 | Tôn nền mạ kẽm/nhôm kẽm | Tiêu chuẩn JIS G3312, G3322 | ||
5 | Hệ số dẫn nhiệt | w/mc | 7194 – 2000 | 0.028 |
6 | Khổ sản phẩm vách trong | mm | 1152mm | |
7 | Khổ hiệu dụng vách trong | mm | 1130mm | |
8 | Tỷ trọng PU | Kg/m3 | TCVN
187-1986 |
40±3 |
9 | Tỷ suất hút ẩm | % | TCVN 359-70 | 0.38 |
10 | Khả năng cách âm | dB | Tần số trung bình các ốc ta | 27.5 |
11 | Khả năng chịu tải | Kg/cm2 | TCKT JAVTA | 3.8 |
12 | Tỷ suất hút nước | % | TCVN 6530 | 0.74 |
13 | Độ dày lớp PU | mm | TCKT JAVTA | 30/50/75/100/125/150/200 |
Tôn Pu Hoa Sen có ưu điểm nổi bật thế nào?
Tuy là đã có mặt lâu trên thị trường, nhưng tôn Pu Hoa Sen dường như vẫn là một sản phẩm mang tính mới mẻ. Trong đời sống, chúng có nhiều ứng dụng khác nhau: dùng làm trần, tường bảo ôn cho kho mát, kho đông lạnh, hầm đá; làm các loại trần và tường cho tủ sấy, dây chuyền sấy khô thực phẩm,…
Bên cạnh đó, loại tôn Pu Hoa Sen này còn có khả năng làm mát cực tốt. Nếu trần nhà của công trình dân dụng được ốp loại tôn này, thì không khí bên trong nhà lúc nào cũng dịu mát và dễ chịu nhất có thể. Do đó, nếu sử dụng loại tôn Pu Hoa Sen để làm tường cho các văn phòng làm việc, phòng quản lý ở công trường xây dựng, nhà máy sản xuất hàng hóa,… thậm chí nhà ở dân dụng cũng có thể sử dụng loại tôn PU cách nhiệt này.
Báo giá tôn Pu Hoa Sen, hàng chính hãng tại Tôn thép Sáng Chinh
Theo thời thế báo giá có thể biến động, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôncác loại mời quý khách tham khảo.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU NĂM 2021 |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Địa Chỉ Mua Tôn Pu Hoa Sen tại TPHCM
Hiện nay trên thị trường phát triển rất nhiều đơn vị, cơ sở sản xuất và kinh doanh tôn Pu Hoa Sen . Điều này vô tình gây khó khăn cho khách hàng trong việc lựa chọn được nơi uy tín để có được sản phẩm tốt. Thế nhưng, quý khách hãy yên tâm khi đã có công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi giúp đỡ 24/24h
Hoạt động khá lâu trên thị trường xây dựng, Sáng Chinh Steel đã gây dựng được uy tín trong lòng khách hàng. Đội ngũ của chúng tôi luôn quan tâm đến cảm xúc của người tiêu dùng, nên luôn đặt ra tiêu chí phục vụ khách hàng với chất lượng sao cho tốt nhất. Nguồn cung ứng tôn Pu Hoa Sen chính hãng, điều đặn mỗi ngày.
Công ty Sáng Chinh Steel bên cạnh đó còn cung cấp tất cả các loại Tôn đang có trên thị trường với chất lượng và giá thành cực hấp dẫn. Công trình của bạn được nâng cao không chỉ về độ bền, mà tuổi thọ cũng dài lâu. Để được tư vấn chi tiết cặn kẽ hơn về loại tôn cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay cũng như báo giá về sản phẩm này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua website: để được tư vấn chi tiết: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937