Báo giá thi công lắp đặt mái tôn nhà xưởng. Tại TPHCM, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi chuyên lắp đặt làm mái tôn, nhà mái tôn khung thép, nhà thép tiền chế, ..
Chúng tôi luôn có những kế hoạch cụ thể, tiến độ thi công nhanh chóng, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, giá cả cạnh tranh, luôn làm tất cả khách hàng hài lòng và tin tưởng tuyệt đối. Tất cả các yêu cầu sẽ được giải đáp tại hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Thuê máy cán tôn Cliplock giá rẻ, vận chuyển máy tận nơi chỉ có tại Tôn thép Sáng Chinh
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Báo giá thi công làm mái tôn giá rẻ mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG LÀM NHÀ KHUNG THÉP MÁI TÔN MỚI NHẤT 2021
STT |
Khung thép mái tôn |
Mô tả khung thép mái tôn |
Đơn giá |
1 |
Nhà khung thép mái tôn 2 mái |
– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm |
300.000 |
2 |
Nhà khung thép mái tôn 2 mái |
– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm |
340.000 |
3 |
Nhà khung thép mái tôn 2 mái |
– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm |
400.000 |
4 |
Làm khung thép mái tôn 2 mái |
– Cột chống bằng sắt tròn D60 – D76mm |
440.000 |
5 |
Mái tấm lợp thông minh |
Mái tấm lợp thông minh, tấm nhựa lấy sáng |
440.000 |
Phân loại các loại tôn trên thị trường
Để đảm bảo nhu cầu sử dụng tốt nhất thì hiện nay trên thị trường, có rất nhiều loại tôn lợp được ra đời.Tùy theo cách phân loại ta có thể chia ra như sau:
- Phân chia theo thương hiệu: Ta có tôn Đông Á, Hoa Sen, Tôn Phương Nam, tôn Việt Hàn,…
- Phân chia theo lớp: Tôn thường, tôn 1 lớp, tôn chống nóng 3 lớp (tôn-PU-PVC), tôn 2 mặt tôn,…
- Phân chia theo lớp mạ tôn: Tôn mạ kẽm, tôn mạ nhôm kẽm, mạ kẽm nhúng nóng…
- Phân chia theo sóng tôn: Tôn 5 sóng 9 sóng, 11 múi, sóng vuông, sóng tròn,…
- Phân loại theo chiều dày tôn: Tôn dày 0.3mm, 0.35mm, 0.42mm, 0.45mm, 0.47mm, 0.5mm,…
- Phân chia theo cách lợp: Tôn lợp dùng dùng vít, tôn lợp dùng clip-lock, tôn seamlock…
Vì sao phải thay mái tôn nhà?
Các mái tôn nhà xưởng, nhà ở, doanh nghiệp, xí nghiệp hiện cũng được nhiều người chọn lựa để làm mái tôn mới nhằm đáp ứng các như cầu khác nhau. Những lý do chính khiến người ta phải thay mái tôn như sau:
- Mái tôn bị hư hỏng do trải qua thời gian dùng quá dài, cần phải lắp đặt thay thế mới.
- Hiệu năng của mái tôn hiện tại giảm, hết khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng
- Dùng tôn cách nhiệt, tôn lạnh, tôn chống nóng để thay cho mái nhà, giúp chống nóng hiệu quả hơn.
- Thay tôn mới để nổi bật tính thẩm mỹ cho công trình
Bảng báo giá tôn
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Ưu điểm khi sử dụng mái tôn
- Chống nóng, chống ồn tốt, chống va đập tốt
- Chống chịu được với thời khắc nghiệt
- Chống thấm nước
- Tiết kiệm xà gồ, vật tư, vật liệu xây dựng
- Độ bền cao, thẩm mỹ đẹp
- Giảm lực tác dụng đến những công trình phía dưới hay xung quanh,…
- Giá thành sản phẩm rẻ hơn nhiều so với việc làm mái bê tông truyền thống
- Thời gian thi công nhanh, dễ dàng thay đổi thiết kế cũng như cấu trúc của công trình
- Có tỷ lệ tái chế và sử dụng lại các hạng mục cho những công trình khác
Tôn thép Sáng Chinh – Đơn vị thay mái tôn uy tín chất lượng
- Tôn thép Sáng Chinh có nhiều năm kinh nghiệm, độ uy tín, chuyên nhận thi công các công trình từ nhỏ đến lớn.
- Các loại vật liệu sử dụng làm mái tôn, thay mái tôn đều là hàng có nguồn gốc chính hãng tại nhà máy, xuất xứ rõ ràng.
- Cập nhật giá cả bình ổn mỗi ngày
- Chúng tôi luôn vạch ra những kế hoạch thi công cụ thể, có được giải pháp tối ưu và tiết kiệm chi phí nhất khi thi công.
- Đôi ngũ thợ lành nghề, làm việc cẩn thận, có nhiều kinh nghiệm làm cho nhiều công trình khác nhau.
- Đảm bảo thi công lợp mái đúng thời hạn, mang lại cho bạn một công trình hoàn thiện và đẹp mắt.
- Chúng tôi luôn sẵn sàng nhận tư vấn, hỗ trợ bạn có được một giải pháp thi công tốt nhất, mang lại cho bạn sự hài lòng nhất có thể.
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79930″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Văn Thức” company=”Đà Nẵng”]
Nhân viên giao hàng nhanh, kiểm soát hàng hóa an toàn trong khi vận chuyển
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”79931″ image_width=”121″ name=”Phạm Tiến Mạnh” company=”TPHCM”]
Tôi rất hài lòng khi sử dụng dịch vụ cung cấp sản phẩm xây dựng định kì tại Tôn thép Sáng Chinh.
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]
Công ty có đầy đủ máy móc để vận chuyển hàng an toàn. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào dịch vụ của Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79922″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Mua hàng tại Tôn thép Sáng Chinh có ưu đãi không?”]
=> Tất cả những mặt hàng tại công ty chúng tôi luôn có những ưu đãi riêng, đặc biệt là khách hàng lâu năm, đặt mua số lượng lớn và khách hàng lần đầu sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh có hỗ trợ bốc xếp hàng tại công trình không?”]
=> Dịch vụ được bao trọn gói nên quý khách không cần phải lo lắng về vấn đề này
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Tôn có thể giao hàng theo số lượng yêu cầu không?”]
=> Tất nhiên là có ạ, điều này sẽ chủ đầu tư tiết kiệm nguồn chi phí tốt nhất
[/accordion-item]