Bảng giá tôn inox 403 do Sáng Chinh Steel cung cấp dưới đây sẽ là những thông tin tham khảo quan trọng để người tiêu dùng mau chóng tính toán chi phí mua vật tư một cách hợp lý nhất. Thay thế cho hầu hết những loại mái tôn truyền thống, giờ đây thì người ta sử dụng nhiều tôn inox 403 dân dụng do chúng có độ bền lớn, tuổi thọ cao, dễ kết nối với xà gồ, giá thành rẻ,..
Sáng Chinh phân phối tôn lạnh màu Cliplock: Hoa Sen, Nam Kim, Việt Pháp với giá cả hợp lý
Tìm hiểu về inox 403
Inox 430
Thép không gỉ 430 ( còn gọi là inox 430) là một mác thép sở hữu độ cứng thấp có chứa thành phần hóa học là crom, và thuộc về nhóm thép ferritic. Inox 430 này được biết đến với khả năng chống ăn mòn & rất dễ để định hình, có hệ số giãn nở thấp, vượt trội trong việc chống ô xy hóa. Nó có thể được sử dụng trong các ứng dụng hóa học nhất định do khả năng chống chịu được axit nitric.
Inox 430 thường được cung cấp ở dạng thanh được sử dụng trong các máy vít tự động.
Lớp 434 (inox 434) có những đặc tính tương tự như inox 430, mặc dù nó là một dạng phiên bản Molypden (kim loại chuyển tiếp rất cứng & có màu trắng bạc). Molypden nâng cao sức đề kháng ăn mòn của nó.
Thuộc tính
Các phần dưới đây sẽ cung cấp thông tin cho các thuộc tính quan trọng của inox 430 dạng cuộn inox, ống inox & tấm inox – theo tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M.
Thành phần
Lớp Inox |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
N | |
430 |
min. max. |
– 0.12 |
– 1 |
– 1 |
– 0.04 |
– 0.030 |
16 18 |
– |
– 0.50 |
– |
430F |
min. max. |
– 0.12 |
– 1.25 |
– 1 |
– 0.06 |
0.15 – |
16 18 |
– |
– |
– |
Tính chất cơ học
Các tính chất cơ học của inox 430 được liệt kê như sau
Inox |
Cường độ chịu kéo (MPa) min |
Giới hạn đàn hồi 0.2% Proof (MPa) min |
Độ giãn dài (% trong 50mm) min |
Độ cứng |
|
Rockwell B (HR B) max |
Brinell (HB) max |
||||
430 |
483 |
310 |
22 |
85 |
183 |
430F |
552 điển hình |
379 điển hình |
25 điển hình |
– |
262 |
Tính chất vật lý
Bảng sau đây tóm tắt các tính chất vật lý của inox 430.
Inox |
Tỷ trọng (kg/m3) |
Modul |
Hệ số giãn nở nhiệt |
Độ dẫn nhiệt |
Nhiệt dung riêng 0-100°C (J/kg.K) |
Điện trở xuất (nΩ.m) |
|||
0-100°C |
0-315°C |
0-538°C |
at 100°C |
at 500°C |
|||||
430 |
7750 |
200 |
10.4 |
11.0 |
11.4 |
26.1 |
26.3 |
460 |
600 |
430F |
7750 |
200 |
10.4 |
11.0 |
11.4 |
26.1 |
26.3 |
460 |
600 |
Bảng giá Tôn inox & giá các loại inox thép không gỉ khác
Giá tôn Inox của Sáng Chinh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi vì giá tôn Inox các loại thường xuyên thay đổi phụ thuộc vào thị trường là chính
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Giá tôn inox 304/cuộn, báo giá inox 201 tấm/ cuộn, đơn giá inox 403 tấm /cuộn
LOẠI INOX | GIÁ BÁN INOX |
---|---|
Tấm inox vàng , inox gương | 70,000 VNĐ |
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan | 80,000 VNĐ |
Inox tấm 304/201/430 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 201 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 430 | 36,000 VNĐ |
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L | 68,000 VNĐ |
CUỘN Tôn inox 304L/304 GIÁ SỈ | 69,000 VNĐ |
Bảng giá thép không gỉ inox hộp 304, giá inox 201, giá inox không gỉ 316
LOẠI INOX | GIÁ BÁN |
---|---|
HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT, ỐNG TRÒN INOX 201, 304, 316 | 70,000 VNĐ |
Bảng giá hộp vuông inox
Bảng giá V Tôn inox 304 – Giá thanh inox
Quy cách | Chủng loại | Độ dày | Độ dài | Giá/KG |
V (20 x 20) | Tôn inox 304 | 2ly – 3.0ly | 6m | 62,000 VNĐ |
V (25 x 25) | Tôn inox 304 | 2ly – 4.0ly | 6m | 61,000 VNĐ |
V (30 x 30) | Tôn inox 304 | 2ly – 5.0ly | 6m | 61,000 VNĐ |
V (40 x 40) | Tôn inox 304 | 2ly – 5.0ly | 6m | 61,000 VNĐ |
V (50 x 50) | Tôn inox 304 | 2ly – 5.0 ly | 6m | 61,000 VNĐ |
Bảng giá thép không gỉ 304 – giá sắt v lỗ mới nhất
Bảng giá lưới Tôn inox 304
LƯỚI INOX ĐAN | GIÁ BÁN |
---|---|
Lưới inox Đan | Liên hệ |
Lưới inox Hàn | Liên hệ |
Lưới inox Dệt | Liên hệ |
Lưới inox Lọc | Liên hệ |
Lưới inox Đục Lỗ | Liên hệ |
Lưới inox Mắt Cáo | Liên hệ |
Lưới inox Thép | Liên hệ |
Lưới Băng Tải | Liên hệ |
Bảng giá phụ kiện inox các loại
Bảng giá mặt bích Tôn inox 304
LOẠI INOX | GIÁ BÁN |
---|---|
Co Hàn Inox 201 / Co Hàn Tôn inox 304 / Co Hàn Inox 316 | 65,000 VNĐ |
CO ĐÚC INOX Tôn inox 304, 316, 201 – SHC10 | 65,000 VNĐ |
MẶT BÍCH INOX 316, 304, 201 | 65,000 VNĐ |
MẶT BÍCH INOX Jis/Bs/ANSI Tôn inox 304, 316, 201 | 70,000 VNĐ |
Sau đây là bảng giá bu lông inox các loại
LOẠI INOX | GIÁ BÁN |
---|---|
Bu lông inox 201 Din 931 | Liên hệ |
Bu lông inox 201 Din 933 | Liên hệ |
Bu lông Tôn inox 304 | Liên hệ |
Bu lông inox 316 | Liên hệ |
Bảng báo giá lan can Tôn inox 304
TT | Quy cách sản phẩm | Đơn giá | ĐVT | |
Inox 201 | Tôn inox 304 | |||
A | Lan can hàng rào Inox | |||
1 | Lan can ban công, hàng rào Inox | 650.000 | 920.000 | Md |
2 | Lan can cầu thang Inox | 2.200.000 | 2.700.000 | Md |
B | Cửa cổng Inox | |||
3 | Cửa cổng Inox dày 1ly – 1,2ly | 90.000 | 120.000 | Kg |
4 | Cửa cổng Inox dày 0,6ly – 0,8ly | 90.000 | 150.000 | Kg |
5 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Không lá gió |
1.150.000 | 1.400.000 | M2 |
6 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Có lá gió |
1.450.000 | 1.900.000 | M2 |
7 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Không lá gió |
1.450.000 | 1.950.000 | M2 |
8 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Có lá gió |
1.800.000 | 2.600.000 | M2 |
9 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Không lá gió |
1.600.000 | 2.350.000 | M2 |
10 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Có lá gió |
1.900.000 | 2.850.000 | M2 |
C | Các sản phẩm Inox khác đặt theo yêu cầu khách hàng | |||
11 | Gia công tủ bán hàng Inox | 90.000 | 120.000 | Kg |
12 | Gia công xe đẩy hàng Inox | |||
13 | Gia công tum bếp hút mùi Inox | |||
14 | Gia công tủ bếp Inox | |||
15 | Gia công chậu rửa công nghiệp Inox | |||
16 | Gia công thiết bị y tế Inox | |||
17 | Gia công bàn ghế ăn Inox | |||
18 | Bàn ghế công nghiệp Inox,… |
Bảng báo giá tôn
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Bảng giá tôn inox 403 các loại được Sáng Chinh cung cấp
- Bảng giá tôn Inox 403 tấm
- Bảng giá tôn Inox 403 cuộn
- Bảng giá ống inox 403 công nghiệp
- Bảng giá tôn Inox 403 ống trang trí
- Bảng giá tôn Inox 403 hộp trang trí
- Bảng giá tôn Inox 403 hợp công nghiệp
- Bảng giá tôn Inox 403 thanh la đúc
- Bảng giá tôn Inox 403 thanh V góc
- Bảng giá tôn Inox 403 thanh U đúc
- Bảng giá tôn Inox 403 cây đặc
- Bảng giá lưới Bulong inox 403 các loại
- Bảng giá lưới inox 403 các loại
- Bảng giá phụ kiện inox 403
- Bảng giá giá công inox 403
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80513″ image_width=”121″ name=”Ngân Trần” company=”TPHCM”]
Tôi nhận đơn báo giá nhanh, hàng hóa cung ứng tận nơi. Dịch vụ tại Tôn thép Sáng Chinh với độ chuyên môn cao
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80013″ image_width=”121″ name=”Hung Lu” company=”TPHCM”]
Tôi đã có trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”79929″ image_width=”121″ name=”Nguyễn Tuấn” company=”Hà Nội”]
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79895″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79894″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79893″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79892″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Năng lực của nhà cung cấp vật liệu xây dựng Tôn thép Sáng Chinh như thế nào?”]
=> Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh có giới hạn số lượng đặt hàng tôn xây dựng không?”]
=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Làm sao để biết được công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên nghiệp?”]
=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…
[/accordion-item]