Bảng giá mới nhất về tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng, nhiều khách hàng đã và đang dành sự quan tâm vì nó ảnh hưởng rất lớn đến chi phí mua hàng, cũng như là chất lượng của công trình. Bởi thế, sự ra đời của Tôn thép Sáng Chinh sẽ giúp cho quý khách nắm vững thông tin một cách tốt nhất. Cung cấp nguồn tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng xây dựng chính hãng đến tận nơi, tham khảo thêm giá cả mỗi ngày: tonthepsangchinh.vn
Thông số kỹ thuật tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng
Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Nguyên vật liệu: Sử dụng thép nền G300-550mpa được mạ kẽm, thông qua quy trình cán thành 5 sóng, 9 sóng với chiều cao sóng là 32mm, được mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng rất cao cấp, tuân theo tiêu chuẩn Nhật Bản & Châu Âu.
+ Khổ tôn Đông Á đa dạng: 1200mm hoặc 914mm
+ Sau khi cán tôn 5 sóng, 9 sóng thì được thành phẩm là khổ 1070mm hoặc 810mm
+ Khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm
+ Chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách giữa các sóng 122 – 127mm.
+ Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3312 – Mỹ ASTM A365.
Độ dày thông thường của tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng :
+ Tôn mái : 0.45mm – 0.50mm dành cho tôn 5 sóng, 9 sóng lợp nhà xưởng lớn.
+ Tôn mái : 0.40mm – 0.45mm cho tôn 5 sóng vuông, 9 sóng vuông lợp nhà xưởng vừa và nhỏ.
+ Tôn vách : 0.35mm – 0.50mm cho tôn 5 sóng vuông, 9 sóng vuông lợp mái vừa và lớn.
Tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng có ưu điểm gì?
+ Tính thẩm mỹ đẹp, nâng cao độ bền vững cho công trình. Khả năng thoát nước của tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng tốt, chống ẩm mốc, tôn chống thấm ngược hiệu quả
+ Nhà sản xuất thiết kế thêm chân sóng phụ giữ hai sóng chính. Mục đích là để tăng thêm độ cứng của tấm tôn khi lắp ghép. Cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn hơn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường. Từ đó sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho người tiêu dùng
+ Liên kết phần xà gồ & tôn mái bởi vít liên kết, đó là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20mm đã thông qua quy trình xử lý nhiệt và mạ Zinc – Tin. Giúp tăng cường độ cứng cao, không bị gãy mũi, sử dụng không bị trượt
Bảng giá mới nhất về tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng
Bảng báo giá tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng sẽ có những sự thay đổi nhất định thông qua từng giai đoạn. Tôn Đông Á nói chung được tạo ra có vai trò rất quan trọng trong từng hạng mục đối với mọi công trình, chống cháy, chống ẩm cực tốt.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Những lợi thế to lớn khi khách hàng chọn lựa dịch vụ tại chúng tôi
Thứ 1: Mỗi sản phẩm tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng mà Tôn thép Sáng Chinh cung ứng điều kèm theo nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất. Đã kiểm tra cẩn thận và tỉ mỉ mọi thông tin trước khi đưa ra thị trường.
Thứ 2: Xuất xứ nguồn gốc của tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng có giấy tờ kiểm định chất lượng rõ ràng
Thứ 3: Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel tại TPHCM mang tới cho quý khách giấy chứng nhận chất lượng(CO), chứng chỉ (CQ) do nhà máy cung cấp. Không thể làm giả được vì đây là chứng nhận độc quyền
Thứ 4: Hàng mới 100 % chưa sử dụng, nguyên tem mác, không gỉ sét hay mối mọt
Thứ 5: Giao hàng đúng chuẩn, đúng quy cách
Tôn Đông Á cán 9 sóng, cán 5 sóng được dùng cho những công trình nào?
– Thuộc dạng tôn xây dựng thế hệ mới, chúng thường hay dùng để lợp mái nhà, mái ngói cho công trình nhà xưởng, thủy điện, dân dụng..
– Có loại tôn nhựa Đông Á thiết kế 5 sóng, 9 sóng để lấy thêm ánh sáng cho nhà xưởng hoặc nhà kho,..
– Mái che, mái hiên di động ở khán đài, sân vận động, hồ bơi.
– Làm nhà kính để trồng trọt nông nghiệp, bảng hiệu quảng cáo, nhà phơi gạch, mái che nhà phơi nông thủy sản.