Bảng báo giá tôn Austnam năm 2022, chi phí mua tôn xây dựng sẽ thay đổi theo thị trường, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn sẽ cập nhật mức giá hợp lý nhất. Nguồn gốc tôn Austnam chính hãng, giao hàng tận nơi.
Đối với những khách hàng đặt số lượng lớn, công ty sẽ có những chiết khấu ưu đãi cực kì hấp dẫn. Gọi ngay để nhận hỗ trợ nhanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Nhận ngay báo giá tôn màu 5 sóng, 9 sóng Hoa Sen chỉ trong 5 phút, hotline: 0909 936 937
Bảng báo giá tôn Austnam năm 2022
Đơn vị Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi tại khu vực Phía Nam đưa ra bảng báo giá tôn Austnam xây dựng với những thông tin đầy đủ.
Tôn mạ nhôm kẽm
Đơn giá : VNĐ/m²
Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm
Màu sắc : xanh rêu, xanh trắng, xanh ngọc, trắng sữa, đỏ đun
Độ dày | AC11 | ATEK1000 | ATEK1088 | AV11 | ALOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,45 | 178000 | 179000 | 174000 | 171000 | 220000 | 200000 |
0,47 | 182000 | 183000 | 179000 | 175000 | 226000 | 205000 |
Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm
Màu sắc :
0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun
0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa
Độ dày
(mm) |
AD11 | AD06 | AD05 | ADVT | ADLOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,4 | 162000 | 163000 | 159000 | 156000 | ||
0,42 | 167000 | 168000 | 164000 | 161000 | ||
0,45 | 171000 | 172000 | 168000 | 165000 | 212000 | 192000 |
Tôn sóng ngói ADTILE107 độ dày 0,42mm = 179000 VNĐ/m² |
Ghi chú :
- Tôn chấn vòm cộng 5000 VNĐ/m² (áp dụng cho 6 sóng và 11 sóng)
- Tiêu chuẩn áp dụng ASTM A755/A792/A924
Báo giá phụ kiện tôn Austnam
Các tấm phụ kiện tôn
Khổ rộng | Tôn mạ nhôm kẽm Az150 | Tôn mạ nhôm kẽm Az100 | ||
(mm) | 0,47mm | 0,45mm | 0,45mm | 0,42mm |
300 | 54500 | 53500 | 50500 | 49500 |
400 | 71500 | 69500 | 65500 | 64500 |
600 | 105000 | 102000 | 97000 | 94000 |
900 | 156500 | 151500 | 144500 | 140500 |
1200 | 195500 | 189500 | 180500 | 174500 |
Phụ kiện khác
Tên phụ kiện | Đơn vị tính | VNĐ/đơn vị |
Vít Đài Loan, tiêu chuẩn AS3566-Class 3 – 1000g test phun muối | ||
Vít dài 65mm | Chiếc | 2300 |
Vít dài 45mm | Chiếc | 1700 |
Vít dài 20mm | Chiếc | 1200 |
Vít đính dài 16mm | Chiếc | 700 |
Vít bắt đai | Chiếc | 700 |
Đai bắt tôn ALOK, ASEAM | Chiếc | 9000 |
Tấm chặn tôn ASEAM | Bộ | 17000 |
Keo Silicone | Ống | 48000 |
Cửa chớp tôn
Cửa chớp | Độ dày (mm) | VNĐ/m² |
Tôn màu AZ150 | 0,42 | 653000 |
0,45 | 638000 | |
0,47 | 603000 |
Báo giá tôn cách nhiệt Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tôn + PU + Bạc (Alufilm)
Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)
Độ dày (mm) |
APU1 (Lớp mạ Az150) | APU1 (Lớp mạ Az100) | ||
6 sóng | 11 sóng | 6 sóng | 11 sóng | |
1000/1065 | 1000/1070 | 1000/1065 | 1000/1070 | |
0,4 | 250000 | 254000 | ||
0,42 | 255000 | 259000 | ||
0,45 | 266000 | 270000 | 260000 | 263000 |
0,47 | 271000 | 274000 |
Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tấm mái AR-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) |
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,40/0,35 | 0,45/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm | ||||
50 | 329000 | 342000 | 341000 | 351000 |
75 | 352000 | 364000 | 362000 | 373000 |
100 | 377000 | 388000 | 387000 | 397000 |
Tấm mái AP-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) |
Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,35/0,35 | 0,40/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 1160mm/1190mm | ||||
50 | 282000 | 292000 | 301000 | 31000 |
75 | 303000 | 312000 | 321000 | 330000 |
100 | 322000 | 331000 | 341000 | 35000 |
Báo giá tôn xây dựng năm 2021 mới nhất
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Chính sách ưu đãi của chúng tôi dành cho mọi khách hàng
- Chi phí thay đổi dựa vào khối lượng hàng hóa mà quý khách đặt mua
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn
Diễn biến trình tự đặt hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
- B1 : Đọi ngũ kinh doanh sẽ chốt đơn hàng theo khối lượng qua hotline hoặc email
- B2 : Ngoài ra, quý khách có thể đến tận công ty để được tư vấn chi tiết đầy đủ hơn.
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh giới thiệu sản phẩm các loại tôn xây dựng chính hãng, kèm theo giá tốt
Chúng tôi mỗi ngày luôn cung cấp dịch vụ tôn các loại và báo giá tôn chi tiết.
Qúy vị khách hàng có thể an tâm vì chúng tôi nhập hàng chính hãng
– Tôn cán sóng, tôn màu, tôn kẽm, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn PU cách nhiệt, tôn la phông.
– Tôn mạ màu, tôn ngói sóng, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn úp nóc.
– Tôn cán Cliplock, tôn mạ kẽm, tôn nhựa.
– Tôn vòm.,
Tất cả mọi dạng tôn điều có thể ứng dụng dễ dàng cho việc xây dựng nhà ở, làm bảng quảng cáo, mái tôn, trang trí nội thất, nguyên liệu làm phụ kiện dân dụng,..
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80520″ image_width=”121″ name=”Trần Thị Thu Anh” company=”Đà Lạt”]
Những khó khăn mà tôi đang gặp phải, được nhân viên của Sáng Chinh hỗ trợ rất nhiệt tình
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80521″ image_width=”121″ name=”Võ Quốc Bình” company=”Rạch Giá”]
Tôi đã có những trải nghiệm tuyệt vời khi đến với Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80010″ image_width=”121″ name=”Đăng Khoa” company=”Rạch Giá”]
Dịch vụ tại đây rất chuyên nghiệp, tôi đánh giá cao tác phong làm việc của nhân viên
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79912″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79913″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79916″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79917″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Nguồn gốc tôn xây dựng là từ đâu?”]
=> Tôn xây dựng được nhập trực tiếp tại nhà máy sắt thép lớn ở Việt Nam. Khi giao hàng, chúng tôi có kèm theo chứng từ, hóa đơn
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Tôn thép Sáng Chinh giao hàng trong khung giờ nào?”]
=> Hoạt động 24h nên công ty giao hàng xuyên suốt ngày đem. Qúy khách an tâm
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Có ưu đãi dành cho đơn hàng lớn không?”]
=> Tất nhiên là có ạ, dịch vụ hỗ trợ chi phí vận chuyển, máy móc đầu tư hiện đại, bạn sẽ được chiết khấu hấp dẫn khi hợp tác lần sau nữa với chúng tôi
[/accordion-item]